Từ điển Thiều Chửu
盪 - đãng
① Rửa, cái đồ để rửa. ||② Rung động. ||③ Giao nhau, Dịch Kinh 易經: Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng 是故剛柔相摩,八卦相盪 (Hệ từ thượng 繫辭上) cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盪 - đãng
Rửa cho sạch — Lay động — Dùng như chữ Đãng 蕩.